TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

enfant unique

CON MỘT

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

enfant unique

Enfant unique

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Enfant unique

[VI] CON MỘT

[FR] Enfant unique

[EN]

[VI] Con một sống trong hoàn cảnh chỉ có quan hệ với bố mẹ, thiếu quan hệ với những trẻ khác. Bố mẹ thường lại có tính ích kỷ, không muốn có con khác vì sợ vất vả, rồi tập trung chăm sóc một đứa con, bảo vệ quá mức, nuông chiều, ít dám cho con tiếp xúc với ngoài. Sống nhiều với người lớn, đứa con một: - “già” sớm về mặt ngôn ngữ, suy luận. - non nớt về tình cảm, về giác động, giữ mãi tính trẻ con. Ở tuổi thơ ấu, hay vấp váp trong ăn uống tiêu hóa; đến tuổi đi học, bố mẹ có thể kèm cặp cho học giỏi, nhưng thích nghi với cuộc sống xã hội lại rất kém. Đến tuổi dậy thì và thanh niên cũng khó thích nghi, vì kém trưởng thành. Có người đã đúc kết thành câu: con một, được ăn, mất dạy. Tóm lại, con một trưởng thành khó khăn, đòi hỏi ở bố mẹ có thái độ và phương pháp giáo dục phù hợp.