TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

engant naturel

CON HOANG

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

engant naturel

Engant naturel

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Engant naturel

[VI] CON HOANG

[FR] Engant naturel

[EN]

[VI] Con đẻ ngoài giá thú. Danh từ con hoang nói lên cả một cách cư xử tàn nhẫn của một xã hội lạc hậu, làm cho cả mẹ lẫn con sống trong một hoàn cảnh cay nghiệt. Thật là “đầu xanh mà tội tình gì”. Ngày nay pháp luật công nhận cho trẻ em, bất kỳ sinh đẻ trong hoàn cảnh nào cũng được quyền như nhau: đó là một tiến bộ lớn, nhưng trong dư luận xã hội, thành kiến với “con hoang” còn khá nặng, còn phải vận động giáo dục lâu dài mới xóa bỏ hết thành kiến lạc hậu ấy.