enseignement
enseignement [ôsejunS] n. m. 1. Sự giảng dạy. L’enseignement de l’histoire: Sự giảng day lịch sử. Un enseignement méthodique: Sự giảng dạy có phưong pháp. > Tổ chức giảng dạy, ngành giáo dục. L’enseignement public ou privé: Giáo dục công hay tư. - Enseignement général: giáo dục phổ thông, trái với Enseignement technique hay professionnel: Giáo dục kỹ thuật hay chuyên nghiệp. 2. Nghề dạy học. Faire carrière dans l’enseignement: Làm nghề dạy học. 3. Bài học, giáo lý. Les malheurs d’autrui doivent servir d’enseignement: Những khổ dau của người khác là những bài học.