TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

enseignement

Dạy học

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

enseignement

theory of teaching

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

enseignement

Unterrichtskunde

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Unterrichtslehre

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

enseignement

enseignement

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Enseignement

[DE] Unterrichtskunde

[EN] theory of teaching

[FR] Enseignement

[VI] Dạy học

Enseignement

[DE] Unterrichtslehre

[EN] theory of teaching

[FR] Enseignement

[VI] Dạy học

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

enseignement

enseignement [ôsejunS] n. m. 1. Sự giảng dạy. L’enseignement de l’histoire: Sự giảng day lịch sử. Un enseignement méthodique: Sự giảng dạy có phưong pháp. > Tổ chức giảng dạy, ngành giáo dục. L’enseignement public ou privé: Giáo dục công hay tư. - Enseignement général: giáo dục phổ thông, trái với Enseignement technique hay professionnel: Giáo dục kỹ thuật hay chuyên nghiệp. 2. Nghề dạy học. Faire carrière dans l’enseignement: Làm nghề dạy học. 3. Bài học, giáo lý. Les malheurs d’autrui doivent servir d’enseignement: Những khổ dau của người khác là những bài học.