TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

espace

KHÔNG GIAN

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

espace

space

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

blank

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
caractère espace

space

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

space character

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

espace

Weltraum

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Leerstelle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Raum

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
caractère espace

Leerzeichen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

espace

espace

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Tâm Lý
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

blanc

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
caractère espace

caractère espace

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

espace

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

espace

espace

Raum, Weltraum

Từ Điển Tâm Lý

Espace

[VI] KHÔNG GIAN

[FR] Espace

[EN]

[VI] Mọi tri giác và hành động đều diễn ra trong không gian và thời gian (x. từ này). Cảm nhận rồi đến nhận thức ra không gian là một quá trình kéo dài nhiều năm, để xác định vị trí của bản thân và của các đồ vật và những người khác ở chung quanh. Lúc đầu trẻ em chỉ có cảm giác về từng mảng không gian, gắn với cảm giác ở môi miệng, tai, mắt, tay, da. Sau đến sự phối hợp giữa mắt và tay, giúp nhận ra vị trí các đồ vật chung quanh, vào khoảng 18 tháng. Theo Freud và Piaget, đây là một không gian “tôpô”, mới chỉ có quan hệ ở cạnh nhau, liền nhau, liên tục hay tách rời. Từ 2-3 tuổi phân biệt dần dần trên, dưới, xa, gần, trước, sau, lúc đầu chỉ về bản thân, sau về đồ vật. Và cũng nhận ra các hình thù tròn, vuông, tam giác…theo cách nói của Piaget, đây là không gian Euclide (hình học). Giai đoạn này kéo dài từ 2 đến 7 tuổi. Vẫn còn quy chiếu về bản thân. Sau 9-10 tuổi, mới nhận ra một không gian trừu tượng, không cần quy chiếu về thân thể của mình, không gắn với cảm giác và hành động, thuần nhất chung cho mọi người, có những kích thước có thể đo lường được. Mất định hướng trong không gian là một triệu chứng rối loạn tâm lý có tính nghiêm trọng nếu kéo dài.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

espace /SCIENCE/

[DE] Weltraum

[EN] space

[FR] espace

blanc,espace /IT-TECH/

[DE] Leerstelle

[EN] blank

[FR] blanc; espace

caractère espace,espace /IT-TECH/

[DE] Leerzeichen

[EN] space; space character

[FR] caractère espace; espace

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

espace

1. espace [espas] ( n. m. I. 1. Không gian. Le temps et l’espace: Thòi gian và không gian. 2. Không gian vũ trụ. > Spécial. Khoảng không ngoài trái đất. Les cosmonautes sont restés plusieurs semaines dans l’espace: Những phi hành gia dã ờ lại nhiều tuần trong không gian ngoài trái đất. Science de l’espace, techniques de l’espace: Khoa học không gian (vũ trụ); kỹ thuật không gian (vũ trụ). Conquête de l’espace: Cuộc chinh phục không gian vũ trụ. -Espace lointain: Không gian xa (ngoài khoảng cách trái đất mặt trăng). 3. TOÁN Géométrie dans l’espace: Hình học không gian. > Espace à n dimensions: Không gian n chiều. Espace vectoriel: Không gian véc-tơ. Espace topologique: Không gian tô-pô. 4. LÝ Espace-temps: Không gian thoi gian. n. Khoảng định giói. 1. Diện tích, thể tích, vị trí, xác định. Manquer d’espace: Thiếu chỗ. Occuper trop d’espace: Chiếm nhiều không gian. > Espace vital: Không gian phát triển. > Espace aérien: Không gian bay. > Espace vert: Không gian xanh. 2. Khoảng cách giữa hai điểm. 3. KỸ Khoảng di động, m Khoảng thoi gian. En l’espace d’une journée: Trong khoảng một ngày.

espace

2. espace [espas] n. f. CHÊBÁN Mảnh ch' en (ngăn cách các từ). Une espace fine: Một miếng chèn thanh mảnh.