Việt
CHỖ DỰA
Chống đỡ
Anh
Shoring
pit-propping
shuttering
Anaclisis
Đức
Abstuetzung
Aussteifung
Sprießung
Versteifung
Pháp
Étayage
étayement
étaiement
étalement
Etayage
étayage,étayement,étalement
étayage [etejaj], étayement [etejma] hay étalement [etemS] n. m. Sự chống đỡ (bằng cột).
étayage /ENG-MECHANICAL/
[DE] Abstuetzung
[EN] pit-propping; shuttering
[FR] étayage
étaiement,étayage,étayement
[DE] Aussteifung; Sprießung; Versteifung
[EN] shoring
[FR] étaiement; étayage; étayement
[EN] Shoring
[VI] Chống đỡ [sự]
[FR] Étayage
[VI] Dùng cọc hay các thanh chống bằng gỗ hay bằng các vật liệu tạm khi đào đất, làm ván khuôn, thường là các thanh chống nghiêng (raking), đôi khi có thanh chống ngang (flying) hay chống đứng (deading shoring)
[VI] CHỖ DỰA
[FR] Etayage
[EN] Anaclisis
[VI] Theo Freud, đây là mối quan hệ đầu tiên giữa các xung năng sinh dục và xung năng tự bảo tồn. Xung năng sinh dục về sau mới độc lập, dựa trên các chức năng sống cung cấp cho nó một nguồn hữu cơ, một phương hướng và một đối tượng. Do đó, người ta cũng dùng chỗ dựa để chỉ việc chủ thể dựa trên đối tượng của xung năng bảo tồn khi chọn một đối tượng yêu; đấy là cái mà Freud gọi là kiểu chọn đối tượng bằng chỗ dựa.