TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

extse

XUẤT THẦN

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

extse

Extse

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Extse

[VI] XUẤT THẦN

[FR] Extse

[EN]

[VI] Trạng thái con người ngồi yên, không còn tiếp nhận những kích động từ bên ngoài, có cảm tưởng bản ngã hòa nhập với một thực thể mênh mông, nếu là tín đồ một tôn giáo thì cho đấy là Chúa, là thần linh, và cảm nhận một niềm hạnh phúc đặc biệt khôn tả. Thường diễn ra au một thời gian tu hành trai giới dài ngắn tùy người, hoặc trong những lễ tiết tạo ra tâm trạng đê mê. Sau một cơn xuất thần, thông thường tính tình ổn định hơn, con người có năng lực nhiều hơn. Nhưng cũng có những tính tình ổn định hơn, con người có năng lực nhiều hơn, vì kiềm chế được dục vọng và suy nghĩ sáng suốt hơn. Nhưng cũng có những tình trạng xuất thần mang tính bệnh lý, đi theo chứng phân liệt, hoặc những hoang tưởng mãn tính, hystêri. Những người nghiện LSD và marihuana cũng cho rằng bản thân được sống qua những cơn xuất thần đầy thú vị. Điều khó là chỉ có thể dựa trên những cảm tưởng chủ quan, chứ không có tiêu chuẩn khách quan nào để biết rõ có xuất thần thực hay không.