façon
façon [faso] n. f. I. 1. Cách, lối hành động. Une bonne façon d’écrire, de parler: Cách viết tốt, cách nói tốt. -Spécial. C’est une façon de parler: ĐÓ là một cách nói (đừng nên hiểu sát tùng câu tùng chữ). 2. loc. adv. De toute façon: Dù sao đi nũa. 3. loc. prép. De façon à: Khiến cho, để cho. Se conduire de façon à se faire remarquer: Cư xứ khiến cho moi ngưòi phải chú ý. 4. loc. conj. De (telle) façon que: Để cho. S’arranger de façon que tout soit prêt: Thu xếp để cho mọi việc đều sẵn sàng. IL n. f. plur. 1. Cung cách riêng, phong thái, dáng dấp. Avoir des façons engageantes: Có cung cách khêu gọi. 2. Khinh Kiểu cách, khách sáo. > Loc. adv. Sans façon(s): Không khách sáo, giản dị. in. 1. Cách làm, cách cắt may. Payer la façon d’un costume: Trả công cắt may một bộ quần áo. > Travailler à façon: Làm gia công. 2. NONG Canh tác, cày cây, làm đất. Donner une seconde façon à un champ: Làm đất thêm một lần nữa.