TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

façon

Cách

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

façon

route

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

path

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

façon

Weg

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

façon

façon

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Façon

[DE] Weg

[EN] route, path(way)

[FR] Façon

[VI] Cách

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

façon

façon [faso] n. f. I. 1. Cách, lối hành động. Une bonne façon d’écrire, de parler: Cách viết tốt, cách nói tốt. -Spécial. C’est une façon de parler: ĐÓ là một cách nói (đừng nên hiểu sát tùng câu tùng chữ). 2. loc. adv. De toute façon: Dù sao đi nũa. 3. loc. prép. De façon à: Khiến cho, để cho. Se conduire de façon à se faire remarquer: Cư xứ khiến cho moi ngưòi phải chú ý. 4. loc. conj. De (telle) façon que: Để cho. S’arranger de façon que tout soit prêt: Thu xếp để cho mọi việc đều sẵn sàng. IL n. f. plur. 1. Cung cách riêng, phong thái, dáng dấp. Avoir des façons engageantes: Có cung cách khêu gọi. 2. Khinh Kiểu cách, khách sáo. > Loc. adv. Sans façon(s): Không khách sáo, giản dị. in. 1. Cách làm, cách cắt may. Payer la façon d’un costume: Trả công cắt may một bộ quần áo. > Travailler à façon: Làm gia công. 2. NONG Canh tác, cày cây, làm đất. Donner une seconde façon à un champ: Làm đất thêm một lần nữa.