TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

face à face

MẶT ĐỐI MẶT

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

face à face

Face à face

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Face à face

[VI] MẶT ĐỐI MẶT (đối diện)

[FR] Face à face

[EN]

[VI] Trong các kỳ tâm lý trị liệu, để hạn chế nhiễu tâm chuyển dịch và thuận lợi cho việc trao đổi trực tiếp. C. Roger để thân chủ ngồi đối diện mình. Với thái độ đồng cảm, thấu hiểu, người thầy khuyến khích thân chủ bộc lộ những điều tiềm ẩn, “tập trung chú ý vào thân chủ”, không chỉ đạo, nhất là khi dùng những phương tiện giao tiếp trung gian: đồ vật, vẽ, điệu bộ thân thể, hình ảnh, qua đó làm phát sinh những trao đổi lời. Trong trị liệu gia đình, luôn luôn phải đối mặt; người thầy phải tương tác trực tiếp với từng người tham gia. Phải quan tâm vô điều kiện đến người khác. Dùng ngôn ngữ tương tự, tự nhiên, với thái độ đồng cảm và chân thành. Đó là cách giúp cho thân chủ có thái độ tích cực để chữa bệnh cho mình.