fantaisie
fantaisie [fatezi] n. f. 1. Cũ Sự tưởng tượng. Ý ngông. Une personne pleine de fantaisie: Một con người đầy những ý nghĩ ngông cuồng. -Par ext. Cette vie manque de fantaisie: Cube sống này rất thiếu phóng khoáng (rất phang lặng, tẻ nhạt). Trái banalité, monotonie. Tư tưởng, ý nghĩ đồng bóng, thất thường. Il faut satisfaire toutes ses fantaisies: Phải dáp ứng mọi chuyện dồng bóng của cô ta. Đồng extravagance, lubie. 4. Cá tính, sở thích riêng. Vivre, juger selon sa fantaisie: sống, xét đoán theo sở thích riêng. 5. Sự độc đáo. Egayer une robe en y épinglant une fantaisie: Trang trí một chiếc áo bằng cách cài lèn một hình dộc dáo. 6. sản phẩm của trí tưởng tượng. > NHẠC Sáng tác tự do, phóng túng. Fantaisie pour violon: Khúc phóng túng cho viôlông.