TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

garderie

NHÀ TRẺ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

garderie

Nursery

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

garderie

garderie

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý

Crèche

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Crèche,Garderie

[VI] NHÀ TRẺ

[FR] Crèche, Garderie

[EN] Nursery

[VI] Cơ sở tiếp nhận chăm sóc trẻ em từ 0 đến 3 tuổi, trong thời gian bố mẹ đi làm. Nhà trẻ, ngoài việc bảo đảm vệ sinh ăn uống, sạch sẽ, tránh bệnh tật, tức những nhu cầu sinh lý, còn phải đáp ứng những nhu cầu của tâm lý của các em. Buộc phải xa mẹ trong một thời gian là một chấn thưong tâm lý đối với trẻ em, càng bé, chấn thương càng nặng. Phải có người thay thế mẹ, một “mẹ hiền” (x. từ này) thứ hai bên cạnh em bé, cô giữ trẻ cần làm quen dần dần với em bé, và không nên quá nhiều cô thay phiên nhau cùng chăm sóc một em. Em bé đến nhà trẻ cần có người lâu lâu bế bồng, ve vuốt, trò chuyện, chơi với để kích thích cảm giác và vận động, nuôi dưỡng tình cảm, giúp cho sự phát triển tâm lý, mà ảnh hưởng đến cả sức khỏe. Những em bé thiếu hụt yếu tố này dễ sinh ra bệnh tật, và nhiều tác giả đã mô tả rõ nét hội chứng “vắng mẹ”, tức thiếu hụt tình cảm, mà Spitz gọi là hospitalism (tức bệnh do nằm viện, tức xa mẹ). Từ hospitalism không chính xác lắm, vì yếu tố chủ yếu là thiếu hụt tình cảm, thì không xuất hiện những triệu chứng bệnh lý.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

garderie

garderie [gaRdoRÍ] n. f. 1. LÂM Khu rùng (do một nguòi kiểm lâm trông coi). 2. Nhà trẻ (trông nom trẻ ngoài giơ học.) -Une halte-garderie. V. halte-garderie.