TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nursery

vườn ươm

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

nơi nuôi dưỡng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

NHÀ TRẺ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

ương ấp

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
 children's nursery

nhà trẻ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

nursery

nursery

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

plant nursery

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

nursery area

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

nursery grounds

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
 children's nursery

 baby boarding house

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 children's nursery

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 creche

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 kindergarten

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 kindergarten buildings

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 nursery

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

nursery

Baumschule

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Forstbaumschule

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pflanzgarten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pflanzschule

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Reb- und Baumschule

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Jungfischgebiet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

nursery

Crèche

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Garderie

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

pépinière

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

nourricerie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 baby boarding house, children's nursery, creche, kindergarten, kindergarten buildings, nursery

nhà trẻ

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

nursery,plant nursery /AGRI/

[DE] Baumschule; Forstbaumschule; Pflanzgarten; Pflanzschule; Reb- und Baumschule

[EN] nursery; plant nursery

[FR] pépinière

nursery,nursery area,nursery grounds /FISCHERIES/

[DE] Jungfischgebiet

[EN] nursery; nursery area; nursery grounds

[FR] nourricerie

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

nursery

ương ấp

(a) Trong tự nhiên: Nơi có các con non nhuyễn thể, giáp xác và cá sinh sống trong giai đoạn giữa ấu trùng và con trưởng thành. (b) Trong nuôi trồng thủy sản: Cơ sở ương nuôi từ giai đoạn ương ấp trứng đến con giống; trong ương nuôi động vật thân mềm: Trang thiết bị ương nuôi hậu ấu trùng có kích thước 1-2 mm tới cỡ giống (20mm) thích hợp để thả nuôi động vật thân mềm thương phẩm, sử dụng công nghệ đơn giản và rẻ tiền hơn trong các cơ sở sản xuất giống.

Từ Điển Tâm Lý

Nursery

[VI] NHÀ TRẺ

[FR] Crèche, Garderie

[EN] Nursery

[VI] Cơ sở tiếp nhận chăm sóc trẻ em từ 0 đến 3 tuổi, trong thời gian bố mẹ đi làm. Nhà trẻ, ngoài việc bảo đảm vệ sinh ăn uống, sạch sẽ, tránh bệnh tật, tức những nhu cầu sinh lý, còn phải đáp ứng những nhu cầu của tâm lý của các em. Buộc phải xa mẹ trong một thời gian là một chấn thưong tâm lý đối với trẻ em, càng bé, chấn thương càng nặng. Phải có người thay thế mẹ, một “mẹ hiền” (x. từ này) thứ hai bên cạnh em bé, cô giữ trẻ cần làm quen dần dần với em bé, và không nên quá nhiều cô thay phiên nhau cùng chăm sóc một em. Em bé đến nhà trẻ cần có người lâu lâu bế bồng, ve vuốt, trò chuyện, chơi với để kích thích cảm giác và vận động, nuôi dưỡng tình cảm, giúp cho sự phát triển tâm lý, mà ảnh hưởng đến cả sức khỏe. Những em bé thiếu hụt yếu tố này dễ sinh ra bệnh tật, và nhiều tác giả đã mô tả rõ nét hội chứng “vắng mẹ”, tức thiếu hụt tình cảm, mà Spitz gọi là hospitalism (tức bệnh do nằm viện, tức xa mẹ). Từ hospitalism không chính xác lắm, vì yếu tố chủ yếu là thiếu hụt tình cảm, thì không xuất hiện những triệu chứng bệnh lý.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

nursery

vườn ươm, nơi nuôi dưỡng