TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gouvernement

Chính phủ

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

gouvernement

government

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

governance

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

gouvernement

Regierung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

gouvernement

gouvernement

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le gouvernement d’une province

Sư cai trị một tính.

Gouvernement monarchique, démocratique

Chính thề quân chủ, chính thể dân chủ.

Gouvernement militaire de Paris

Quân khu Pari.

Gouvernement des âmes

Sự chăn dắt linh hồn.

Projet gouvernemental

Dự án của chính phủ.

La presse gouvernementale

Báo chí phe chính phủ.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Gouvernement

[DE] Regierung

[EN] government, governance

[FR] Gouvernement

[VI] Chính phủ

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

gouvernement

gouvernement [guvERnamõ] n. m. 1. Sự cai trị, điều hành, quản lý. Le gouvernement d’une province: Sư cai trị một tính. 2. Chính thể. Gouvernement monarchique, démocratique: Chính thề quân chủ, chính thể dân chủ. 3. Chính quyền. > Hội đồng bộ truỏng; chính phủ. La formation du nouveau gouvernement: Sự thành lập chính phủ mói. Renverser le gouvernement: Lật dố chính phù. 4. Lãnh thổ, thành phô đặt duới quyền một tư lệnh. Gouvernement militaire de Paris: Quân khu Pari. 5. Cũ Sự cai quản, dắt dẫn. Gouvernement des âmes: Sự chăn dắt linh hồn. gouvernemental, ale, aux [guvERnamõtal, o] adj. 1. (Thuộc, của) chính phủ. Projet gouvernemental: Dự án của chính phủ. 2. Nguôi ủng hộ chính phủ. La presse gouvernementale: Báo chí phe chính phủ.