gouvernement
gouvernement [guvERnamõ] n. m. 1. Sự cai trị, điều hành, quản lý. Le gouvernement d’une province: Sư cai trị một tính. 2. Chính thể. Gouvernement monarchique, démocratique: Chính thề quân chủ, chính thể dân chủ. 3. Chính quyền. > Hội đồng bộ truỏng; chính phủ. La formation du nouveau gouvernement: Sự thành lập chính phủ mói. Renverser le gouvernement: Lật dố chính phù. 4. Lãnh thổ, thành phô đặt duới quyền một tư lệnh. Gouvernement militaire de Paris: Quân khu Pari. 5. Cũ Sự cai quản, dắt dẫn. Gouvernement des âmes: Sự chăn dắt linh hồn. gouvernemental, ale, aux [guvERnamõtal, o] adj. 1. (Thuộc, của) chính phủ. Projet gouvernemental: Dự án của chính phủ. 2. Nguôi ủng hộ chính phủ. La presse gouvernementale: Báo chí phe chính phủ.