TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

homogène

HOMOGENEOUS

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

Đức

homogène

HOMOGEN

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

homogène

HOMOGÈNE

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Une documentation solide et homogène

Một tư liệu chặt chẽ và thuần nhất.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

homogène

homogène

homogen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

homogène

homogène [omojen] adj. 1. Đồng chất, thuần nhất. Des corps homogènes: Những vật thế dằng chất. Une pâte homogène: Môt thứ bột dồng chất. 2. TOÁN Polynôme homogène: Đa thức thuần nhât. > Equation linéaire homogène: Hàm tuyến tính đồng nhất (vế thứ hai bằng không). 3. LÝ Formule homogène: Công thức đồng nhất. > Substance homogène: Chất thuần nhất. 4. Bóng Gắn bó. Une documentation solide et homogène: Một tư liệu chặt chẽ và thuần nhất.

Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

HOMOGÈNE

[DE] HOMOGEN

[EN] HOMOGENEOUS

[FR] HOMOGÈNE