TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

homéostasie

TỰ ĐIỀU CHỈNH

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

homéostasie :

Homeostasis :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

homéostasie :

Homöostase:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

homéostasie

homéostasie

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý

Auto – régulation

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
homéostasie :

Homéostasie :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ Điển Tâm Lý

Auto – régulation,Homéostasie

[VI] TỰ ĐIỀU CHỈNH

[FR] Auto – régulation, Homéostasie

[EN]

[VI] Những tế bào và một bộ phận của cơ thể sinh vật sống trong một nội môi (môi trường bên trong) ổn định, như nhiệt độ, hàm lượng một số yếu tố trong máu (đường, natri, calci…) chỉ biến thiên rất ít; nhiệt độ môi trường bên ngoài có thể biến thiên từ 40 độ âm đến 40 độ dương, nhiệt độ bên trong cơ thể vẫn giữ ổn định 36-37 độ. Được như vậy là nhờ một cơ chế tự điều chỉnh, gọi là homéostasie. Từ này được dùng cho tất cả những hệ thống phức tạp, có khả năng giữ một thế cân bằng nhất định, với những thông số hằng định, mặc dù chịu tác động của nhiều nhân tố gây mất cân bằng. Tâm lý học vận dụng khái niệm này trong những ứng xử nhằm làm giảm tình trạng căng thẳng do những nhu cầu nhất định gây ra. Có trường phái xem gia đình như một cơ thể thống nhất với những cơ chế tự điều chỉnh nhằm giải quyết những mâu thuẫn nội bộ. Trong nhiều trường hợp, xuất hiện ở một thành viên trong gia đình một bệnh chứng thực thể hay tâm lý để giữ thế quân bình. Theo thuyết tự do chủ nghĩa (libéralisme), trong xã hội cũng có những cơ chế tự điều chỉnh. Nhà nước không nên can thiệp, cứ để cho tiến triển tự nhiên giải quyết các mâu thuẫn. Trong một hệ thống tự điều chỉnh, lúc hoạt động phát ra những tín hiệu tác động trở lại, làm cho hệ thống giữ được ổn định; mạch phản hồi này gọi là feedback. X. Điều khiển học – cybernétique

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

homéostasie

homéostasie [omeostazi] n. f. SINH Sự điều bình.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Homéostasie :

[EN] Homeostasis :

[FR] Homéostasie :

[DE] Homöostase:

[VI] tiến trình sinh lý hóa của các hệ thống trong cơ thể - huyết áp, thân nhiệt, độ axít/kiềm - được giữ ở mức cân bằng, bất kể các thay đổi từ bên ngoài.