TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

illusion :

Illusion :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

illusion :

Illusion:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

illusion :

Illusion :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
illusion

illusion

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

illusion

illusion [illyzjô] n. f. 1. Ạo giác. 2. Aọ tuỏng. > Illusion d’optique: Ao thị. 3. Ao ảnh. Théâtre d’illusions: Săn khấu ảo ảnh. " L’Illusion comique" comédie de P. Corneille: " Ao^ ảnh hài hưóc" , hài kịch của P.Coocnây. Ao tuỏng, mộng tuỏng, ảo vọng. Se faire des illusions: Ao tưởng, tư lừa dối mình. Dissiper les illusions de qqn: Làm tan võ các ảo tường của ai. " Les Illusion perdues" roman de Balzac: " Các ảo vọng tiêu tan" , tiểu thuyết của Banzac. > Faire illusion: Gây ảo tuồng, lùa phỉnh.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Illusion :

[EN] Illusion :

[FR] Illusion :

[DE] Illusion:

[VI] (tâm thần) ảo tưởng, nhận thức sai của giác quan về một sự việc có thật, ví dụ đi đường xa thấy ánh sáng phản chiếu thì ngỡ là một vũng nước, nghe tiếng rít của phanh xe lại tưởng là tiếng ai kêu cứu v.v. Ảo t ưởng có thể xả y ra cho người bình thường, hoặc khi cơ thể mệt mỏi, có chuyện lo âu, do dược phẩm, nghiện rượu nặng, bệnh tâm thần nhất là trầm buồn. Ảo tưởng khác với hư giác (hallucination, xem chữ).