inspiration
inspiration [ëspÎRasjô] n. f. I. Sự hít v?ao. II. Sự gọi ý. J’ai tigi sur votre inspiration: Tôi làm theo sự goi ý của anh. 2. Ý chợt nảy ra. J’ai eu une bonne inspiration en l’invitant: Tôi chợt nảy ra ý rất hay là mòi ông ta. 3. Cảm hứng sáng tạo, thần cảm. Attendre l’inspiration: Chờ nguồn cảm hứng. Sự linh cảm. Inspiration prophétique: Sự linh cảm tiên tri. HL Anh hưởng nghệ thuật, phỏng theo. Chanson d’inspiration folklorique: Bài ca phỏng theo phong cách dân gian.