TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

instinct

instinct

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Instinct sexuel

Bản năng tình dục.

Se fier à son instinct

Tự hào về năng khiếu của mình.

Avoir l’instinct des affaires

Có khiếu về kinh doanh.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

instinct

instinct [esté] n. m. 1. Bản năng. Instinct sexuel: Bản năng tình dục. 2. Par ext. Năng khiếu, thiên bẩm. Se fier à son instinct: Tự hào về năng khiếu của mình. > Loc. adv. D’instinct. Theo, do bản năng, không suy nghĩ. 3. Khả năng tự nhiên, khiếu. Avoir l’instinct des affaires: Có khiếu về kinh doanh.