instinct
instinct [esté] n. m. 1. Bản năng. Instinct sexuel: Bản năng tình dục. 2. Par ext. Năng khiếu, thiên bẩm. Se fier à son instinct: Tự hào về năng khiếu của mình. > Loc. adv. D’instinct. Theo, do bản năng, không suy nghĩ. 3. Khả năng tự nhiên, khiếu. Avoir l’instinct des affaires: Có khiếu về kinh doanh.