TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

jumeaux

SINH ĐÔI

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

jumeaux :

Twins :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
jumeaux

Twin

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Đức

jumeaux :

Zwillinge:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

jumeaux :

Jumeaux :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
jumeaux

Jumeaux

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Jumeaux

[VI] SINH ĐÔI

[FR] Jumeaux

[EN] Twin

[VI] Có hai loại sinh đôi: - cùng một trứng sinh ra thì giống hệt nhau, cùng một giới tính, một nhóm máu, cùng một vốn gien; - từ hai trứng sinh ra, vốn gien khác nhau, mặt nào cũng khác nhau. Sinh đôi từ hai trứng thường gặp hơn. Những trường hợp sinh đôi từ một trứng là đối tượng để nghiên cứu về ảnh hưởng của môi trường, phân biệt với ảnh hưởng của di truyền trong sự phát triển tâm lý. Nếu mặc dù sống ở môi trường khác nhau, và trải qua nhiều kinh nghiệm khác nhau mà hai bên đều có một số đặc điểm in hệt nhau, thì rõ là do di truyền.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Jumeaux :

[EN] Twins :

[FR] Jumeaux :

[DE] Zwillinge:

[VI] (sản phụ khoa) sinh đôi, gồm hai trường hợp : 1-sinh đôi thường, hai trứng thụ thai cùng lúc với hai tinh trùng, cặp sinh đôi giống nhau như anh chị em của chúng (fraternal twins). 2- sinh đôi do một trứng thụ thai với một tinh trùng, sau đó phôi tách đôi ra, cặp sinh đôi sẽ cùng phái tính và giống nhau như tạc (identical twins). Xem chữ dizygotic và monozygotic twins.