jurisprudence
jurisprudence Í3yRispRydSs] n. f. 1. Sự giải thích luật của một tồa án; lối xét xử. La jurisprudence du Conseil d’Etat en matière de droit administratif: Sự giải thích luật của Hôi dồng Nhà nưóc (tòa Hành chính tối cao) về luật hành chính. 2. An lệ; pháp luật học. -Jugement qui fait jurisprudence: Bẳn án trở thành án lệ.