TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

luật học

luật học

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngành luật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoa luật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoa học luật pháp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoa luật.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyền hạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

luật khoa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pháp quyển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pháp luật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pháp lí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyền lợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyền hạn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pl của Jus

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pl quyền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoa học về pháp quyền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

luật phát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pháp quyền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp pháp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dung luật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp lí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chính đáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thật thà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thẳng thắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trung thực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chính trực.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

luật học

jurisprudence

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển triết học Kant

Đức

luật học

Jurisprudenz

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

juristisch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Jus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Rechtswissenschaft

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

juridisch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Rechtslehre

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rechtswissenschaftlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

~ anspruch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Jtira 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rechtlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

luật học

Jurisprudence

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Jurisprudenz /f =/

luật học, khoa luật.

Rechtswissenschaft /ỉ/

ỉ luật học, khoa luật.

~ anspruch /m- (e)s, -Sprüche/

quyền hạn, luật học, luật khoa, pháp quyển; ~ anspruch

Jus /n = pl Jura/

n = pl 1. luật học, pháp luật, luật khoa, pháp lí; 2. quyền, quyền lợi, quyền hạn.

Jtira 1

1. pl của Jus; 2. pl quyền, khoa học về pháp quyền, luật phát, pháp lí, luật học; Jtira 1 studieren học luật.

rechtlich /a/

1. [thuộc] luật học, luật khoa, pháp quyền, pháp lí, pháp luật; 2. hợp pháp, dung luật, hợp lí, chính đáng; 3. thật thà, thẳng thắn, trung thực, chính trực.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rechtslehre /die/

luật học (Jurisprudenz);

juristisch /(Adj.)/

(thuộc) luật học; ngành luật;

Jus /[ju:s], das; - (meist o. Art.)/

ngành luật; khoa luật; luật học (*Jura);

Rechtswissenschaft /die (o. PL)/

luật học; khoa luật; ngành luật (Jura, Jurisprudenz);

rechtswissenschaftlich /(Adj.)/

(thuộc) luật học; khoa luật; ngành luật;

Jurisprudenz /[junspru'dents], die; (bildungsspr.)/

luật học; khoa luật; khoa học luật pháp (Rechtswissenschaft);

Từ điển triết học Kant

Luật học [Đức: Jurisprudenz; Anh: jurisprudence]

Xem thêm: Lý giải, Công bằng, Luật, Quyền hạn,

Trong XPK, Kant phân biệt sự lý giải về luật do các luật gia thực hành với sự lý giải do các triết gia đảm nhiệm. Những người trước là những công chức có thẩm quyền lý giải văn bản luật khi nó đã được “công bố và phê chuẩn bởi thẩm quyền tối cao” (XPK tr. 24, tr. 37). Các luật gia - có thể nói là những nhà thực chứng luật avant ỉa ỉettre [t. Pháp: tiên phong, chưa chín muồi] - không được phép đưa ra các quan điểm riêng về chân lý hay sự công bằng của các luật, vì bản thân các luật được ban hành “trước hết xác định xem đâu là công chính, và luật gia phải thẳng thừng gạt bỏ như một thứ vô nghĩa đối với câu hỏi xa hơn rằng liệu bản thân các sắc lệnh có công chính hay không” (XPK tr. 25, tr. 38). Các luật gia đưa ra những lý giải ngữ văn học “xác thực” về luật, trong khi đó các triết gia đưa ra những lý giải có tính học thuyết về chân lý và sự phù hợp với pháp quyền dựa theo lý tính.

Huỳnh Trọng Khánh dịch

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Luật học

[DE] Jurisprudenz

[EN] jurisprudence

[FR] Jurisprudence

[VI] Luật học

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

luật học

juridisch (a), juristisch (a);