TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

lésion :

Lesion :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

lésion :

Läsion:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

lésion :

Lésion :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
lésion

lésion

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Rescision d’un contrat de vente pour cause de lésion

Sự hủy bỗ họp dồng mua bán vì có sự thiệt hại.

L’étude des lésions constitue l’anatomie pathologique

Môn giải phẫu bệnh lý nghiên cứu VỀ các thương tổn.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

lésion

lésion [lezjô] n. f. 1. LUẬT Sự thiệt hại, tổn hại, thương tổn. Rescision d’un contrat de vente pour cause de lésion: Sự hủy bỗ họp dồng mua bán vì có sự thiệt hại. 2. Y Sự thương tổn. L’étude des lésions constitue l’anatomie pathologique: Môn giải phẫu bệnh lý nghiên cứu VỀ các thương tổn.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Lésion :

[EN] Lesion :

[FR] Lésion :

[DE] Läsion:

[VI] thương tổn, một vùng của cơ thể bị suy giảm chức năng vì bệnh, vì chấn thương.