TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lapsus

LỠ LỜI

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

lapsus

lapsus

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Pour Freud, les lapsus sont des actes manqués

Freud cho rằng những lỗi lầm lẫn là những hành vi bất thành.

Từ Điển Tâm Lý

Lapsus

[VI] LỠ LỜI

[FR] Lapsus

[EN]

[VI] Buột miệng nói ra những điều mình không muốn nói. Thường cho là vì “vô ý”, vì mệt mỏi, đãng trí; Freud cho rằng đó chỉ là những cách biện lý thôi, thực chất lỡ lời biểu hiện một mối tình cảm vô thức cũng như mọi hành động thường gọi là vô ý. Gặp một người này mà chào với tên một người khác là trong thâm tâm có gì đó đối với hai người, ưa thích hay không thích gặp; khai mạc một hội nghị mà tuyên bố bế mạc có nghĩa là không vui vẻ lắm, bất đắc dĩ phải tiến hành buổi họp. Lỡ tay, lỡ miệng, lỡ lời xét cho cùng đều là biểu hiện của những mối tình cảm vô thức.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

lapsus

lapsus [lapsys] n. m. Lỗi, sự lầm lẫn (khi viết, nói). Pour Freud, les lapsus sont des actes manqués: Freud cho rằng những lỗi lầm lẫn là những hành vi bất thành.