lobe
lobe [lob] n. m. 1. GPHAU Thùy. Lobes du cerveau, du foie: Thùy não, thùy gan. > Thdụng Lobe de l’oreille: Dái tai. 2. THỰC Thùy lá, thùy cánh hoa. 3. KTRÚC Sự chia thùy vồng trồn.
lobé,lobée
lobé, ée [lobe] adj. 1. Chia thành thùy, thành mảnh. Feuille lobée: Lá chia thành thùy. 2. KĨRÚC Gồm các thùy vồng trồn. Rosace lobée: Hình hoa hồng gồm các thùy vòng tròn.