Việt
MA THUẬT
Pháp
magie
La magie du chant
Ma lực của bai hat.
Magie
[VI] MA THUẬT
[FR] Magie
[EN]
[VI] Cũng gọi là phương thuật. Dùng phù phép để tác động lên sự vật. Tư duy ma thuật (pensée magique) cho rằng ý nghĩ của mình có thể tác động trực tiếp đến sự vật; đặc biệt ở trẻ em, chưa phân biệt rõ hư và thực, thế giới sự vật và thế giới suy nghĩ, tư duy ma thuật là một yếu tố thường gặp (x. Ngây thơ). Ở người lớn bình thường, chỉ gặp trong những khi tưởng tượng mơ mộng; trong các tâm bệnh cũng dễ có yếu tố tư duy ma thuật.
magie [maji] n. f. 1. Ma thuật, quỉ thuật, pháp thuật. > Magie noire: Ma thuật đen, ma thuật ác quỉ. -Magie blanche: Ma thuật tốt lành, có lọi. 2. Bóng Ma lực, sự thần diệu, thần kỳ. La magie du chant: Ma lực của bai hat.