TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

magie

MA THUẬT

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

magie

magie

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La magie du chant

Ma lực của bai hat.

Từ Điển Tâm Lý

Magie

[VI] MA THUẬT

[FR] Magie

[EN]

[VI] Cũng gọi là phương thuật. Dùng phù phép để tác động lên sự vật. Tư duy ma thuật (pensée magique) cho rằng ý nghĩ của mình có thể tác động trực tiếp đến sự vật; đặc biệt ở trẻ em, chưa phân biệt rõ hư và thực, thế giới sự vật và thế giới suy nghĩ, tư duy ma thuật là một yếu tố thường gặp (x. Ngây thơ). Ở người lớn bình thường, chỉ gặp trong những khi tưởng tượng mơ mộng; trong các tâm bệnh cũng dễ có yếu tố tư duy ma thuật.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

magie

magie [maji] n. f. 1. Ma thuật, quỉ thuật, pháp thuật. > Magie noire: Ma thuật đen, ma thuật ác quỉ. -Magie blanche: Ma thuật tốt lành, có lọi. 2. Bóng Ma lực, sự thần diệu, thần kỳ. La magie du chant: Ma lực của bai hat.