moi
moi [mwo] pron. pers. Tôi. 1. (Làm bổ ngữ câu mệnh lệnh) Laisse-moi: Cứ dế tôi. Qui demande-t-on? -Moi: Họ hỏi ai vậy? -Hỏi tôi. Il nous appelle, mon frère et moi: NÓ gọi chúng tôi, anh tôi và tòi. 2. (Bổ ngữ gián tiếp) Pensez à moi: Hãy nghĩ đến tôi. De vous à moi: Bí mật, chỉ riêng tôi và anh thôi. 3. (Bổ ngữ kẻ hành động) Choisi par moi: Do tôi chọn. 4. (Bổ ngữ trạng thái) Sors avec moi: Hãy di vói tôi. 5. (Bổ ngữ danh từ) En souvenir de moi: Kỷ niệm về tôi. 6. (Bổ ngữ tính từ) Digne de moi: Xứng với tôi. > (Bổ ngữ so sánh) Aussi content que moi: Cũng bằng lòng như tôi. 7. " L’Etat, c’est moi" : " Nhà nuóc, ấy là tôi" (Louis XIV). Moi, je travaille, toi, tu t’amuses: Tao thì tao làm viêc, còn mày thì mày nhởn nhơ. Ecoute-moi cet air!: Hãy nghe diệu nhạc này! 10. Loc. A moi!: Cứu tôi vói! > Pour moi: Theo tôi, đối vói tôi thì. Pour moi, c’est étrange: Đối vói tôi thì diều dó thật lạ thường. > Quant à moi: về phần tôi. > Chez moi: ơ nhà tôi.
moi
moi [mwo] n. m. inv. 1. TRIÊT Bản ngã. " Le moi consiste dans ma pensée" (Pascal): " Bản ngã nằm trong tư tưởng của tôi" . 2. Cái tôi. " Le moi est haïssable" (Pascal): " Cái tôi là dáng ghét" . 3. PHTÃM Cái tạo nên nhân cách của một cá thể. moie V. moye.