TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

moi

TÔI

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

moi

moi

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý

Ego

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Choisi par moi

Do tôi chọn. 4.

Sors avec moi

Hãy di vói tôi.

En souvenir de moi

Kỷ niệm về tôi.

Digne de moi

Xứng với tôi.

Aussi content que moi

Cũng bằng lòng như tôi.

Từ Điển Tâm Lý

Moi,Ego

[VI] TÔI (theo phân tâm học)

[FR] Moi, Ego

[EN]

[VI] Một trong ba ngôi của nhân cách: cái Ấy, cái Tôi, cái Siêu tôi. Xuất phát từ sự đụng chạm của cái Ấy, tức các xung lực bản năng với thực tế, qua sự thỏa hiệp giữa một bên là đòi hỏi của cái Ấy, một bên là đòi hỏi của cái Siêu tôi, tức ràng buộc của thực tế; thêm vàolà sự tự đồng nhất của chủ thể với những đối tượng, đặc biệt những nhân vật quan trọng như bố mẹ. Dồn nén và những cơ chế tự vệ, thăng hoa (x. các từ này) tạo ra cái Tôi, một phần là hữu thức, một phần vô thức. Cái Tôi hoạt động theo kiểu cảm xúc và tư duy thứ cấp (secondaire), tức theo nguyên tắc thực tế, với sự việc xảy ra trong không gian và thời gian.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

moi

moi [mwo] pron. pers. Tôi. 1. (Làm bổ ngữ câu mệnh lệnh) Laisse-moi: Cứ dế tôi. Qui demande-t-on? -Moi: Họ hỏi ai vậy? -Hỏi tôi. Il nous appelle, mon frère et moi: NÓ gọi chúng tôi, anh tôi và tòi. 2. (Bổ ngữ gián tiếp) Pensez à moi: Hãy nghĩ đến tôi. De vous à moi: Bí mật, chỉ riêng tôi và anh thôi. 3. (Bổ ngữ kẻ hành động) Choisi par moi: Do tôi chọn. 4. (Bổ ngữ trạng thái) Sors avec moi: Hãy di vói tôi. 5. (Bổ ngữ danh từ) En souvenir de moi: Kỷ niệm về tôi. 6. (Bổ ngữ tính từ) Digne de moi: Xứng với tôi. > (Bổ ngữ so sánh) Aussi content que moi: Cũng bằng lòng như tôi. 7. " L’Etat, c’est moi" : " Nhà nuóc, ấy là tôi" (Louis XIV). Moi, je travaille, toi, tu t’amuses: Tao thì tao làm viêc, còn mày thì mày nhởn nhơ. Ecoute-moi cet air!: Hãy nghe diệu nhạc này! 10. Loc. A moi!: Cứu tôi vói! > Pour moi: Theo tôi, đối vói tôi thì. Pour moi, c’est étrange: Đối vói tôi thì diều dó thật lạ thường. > Quant à moi: về phần tôi. > Chez moi: ơ nhà tôi.

moi

moi [mwo] n. m. inv. 1. TRIÊT Bản ngã. " Le moi consiste dans ma pensée" (Pascal): " Bản ngã nằm trong tư tưởng của tôi" . 2. Cái tôi. " Le moi est haïssable" (Pascal): " Cái tôi là dáng ghét" . 3. PHTÃM Cái tạo nên nhân cách của một cá thể. moie V. moye.