monument
monument [monyrnõ] n. m. 1. Công trình kỷ niệm, đài kỷ niệm, bia kỷ niệm. Monument funéraire: Lăng, mộ, nhà mồ. Monument aux morts: Đài tưởng niệm những ngưòi đã chết (trong chiến tranh). 2. Toa nhà, lâu đài, các công trình kiến trúc đồ sộ, có giá trị về tôn giáo, thẩm mỹ, lịch sử, công trình nghệ thuật: Monuments de 1’Antiquité: Các công trình kiến trúc bất hủ thòi cố dại. 3. Bóng Tác phẩm có tầm cỡ. Les monuments de l’art, de la littérature: Các tác phẩm có tầm cỡ về nghệ thuật, về văn học. 4. Thân Nguời, vật vĩ đại. C’est un monument de muscles: Đó là người có cơ bắp vĩ dại. -Đùa Son intervention a été un monument de sottise: Sự can thiêp của nó ngu ngốc quá cỡ. monumental, ale, aux [monymõtal, o] adj. Thuộc công trình kỷ niệm, công trình kiến trúc đồ sộ, công trình nghệ thuật bất hủ. Inventaire monumental: Bản liệt kê các công trình nghệ thuật bất hủ. 2. Tạo thành công trình, của công trình. Fontaine, fresque monumentale: Đài nước, tranh tường của công trình. 3. Đồ sộ, hùng vĩ, to lớn, vĩ đại. Une œuvre écrite monumentale: Một tác phẩm viết dồ sộ. 4. Thân Ghê gớm, lớn lao, tày trbi. Un orgueil monumental: Sự kiêu ngạo ghê gớm.