TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

motricité

ĐỘNG

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

motricité

mobility

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

motricité

Beweglichkeitsgrad

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Getriebefreiheitsgrad

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

motricité

motricité

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Motricité volontaire

Chức năng vận dộng tự nguyện.

La motricité gastrique est involontaire

Khả năng co bóp cơ của dạ dày là không tùy ý.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

motricité /IT-TECH/

[DE] Beweglichkeitsgrad; Getriebefreiheitsgrad

[EN] mobility

[FR] motricité

Từ Điển Tâm Lý

Motricité

[VI] ĐỘNG (Vận động)

[FR] Motricité

[EN]

[VI] Lúc một hay nhiều cơ bắp hoạt động, thì một bộ phận của cơ thể hay toàn thân di chuyển: đó là một vận động. Vận động có nhiều hình thái khác nhau: - Cơ thể tiếp nhận một mối kích động nào đó phản ứng lại rất nhanh, vận động ấy không cần được hình thành qua một quá trình tập luyện, bẩm sinh đã có, đây là một phản xạ. - Có khi một mối kích động nào đó gây phản ứng tràn lan ở nhiều cơ bắp khác nhau, chủ thể không kiềm chế được, đây là một xung động (impulsion). Trẻ em càng bé càng dễ xung động. - Lúc một hay nhiều vận động được tiến hành có ý đồ và mục tiêu thì gọi là hành động. - Khi vận động mà có ý truyền tín hiệu nào đó cho người khác (như đưa tay chào hoặc hăm dọa) đó là một cử động. - Nhiều hành động được tổ chức thành hệ thống tiến hành trong một thời gian nhất định thì gọi là hoạt động. - Trong một số trường hợp rối loạn tâm lý, bệnh nhân có những hành động lộn xộn, có khi nguy hiểm, đó là cuồng động (agitation excitation). Đây cũng là một triệu chứng dễ gặp ở trẻ em, các em đứng ngồi không yên, cũng có thể gọi là hiếu động, bất kham. X Xung động - vận động- hành động- hoạt động- cử động- cuồng động.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

motricité

motricité [motRisite] n. f. sứ Chúc năng vận động. Motricité volontaire: Chức năng vận dộng tự nguyện. > Khả năng co bóp cơ. La motricité gastrique est involontaire: Khả năng co bóp cơ của dạ dày là không tùy ý.