Motricité
[VI] ĐỘNG (Vận động)
[FR] Motricité
[EN]
[VI] Lúc một hay nhiều cơ bắp hoạt động, thì một bộ phận của cơ thể hay toàn thân di chuyển: đó là một vận động. Vận động có nhiều hình thái khác nhau: - Cơ thể tiếp nhận một mối kích động nào đó phản ứng lại rất nhanh, vận động ấy không cần được hình thành qua một quá trình tập luyện, bẩm sinh đã có, đây là một phản xạ. - Có khi một mối kích động nào đó gây phản ứng tràn lan ở nhiều cơ bắp khác nhau, chủ thể không kiềm chế được, đây là một xung động (impulsion). Trẻ em càng bé càng dễ xung động. - Lúc một hay nhiều vận động được tiến hành có ý đồ và mục tiêu thì gọi là hành động. - Khi vận động mà có ý truyền tín hiệu nào đó cho người khác (như đưa tay chào hoặc hăm dọa) đó là một cử động. - Nhiều hành động được tổ chức thành hệ thống tiến hành trong một thời gian nhất định thì gọi là hoạt động. - Trong một số trường hợp rối loạn tâm lý, bệnh nhân có những hành động lộn xộn, có khi nguy hiểm, đó là cuồng động (agitation excitation). Đây cũng là một triệu chứng dễ gặp ở trẻ em, các em đứng ngồi không yên, cũng có thể gọi là hiếu động, bất kham. X Xung động - vận động- hành động- hoạt động- cử động- cuồng động.