mouche
mouche [muj] n. f. I. 1. Con ruồi. Mouches qui volent autour d’un plat: Lũ ruồi bay quanh dĩa. Les mouches sont les agents vecteurs de diverses maladies: Ruồi là các vật chủ trung gian gây nhiều bệnh tật khác nhau. > Mouche à bœuf: Ruồi trâu. -Mouche d’Espagne: Bo phỏng. 2. loc. On aurait entendu une mouche voler' . Lặng như tơ, im ắng hoàn toàn. -Prov. On ne prend pas les mouches avec du vinaigre: Không dây vói những người có thể gây rắc rối. t> Thân Mourir, tomber comme des mouches: Chết, đổ như ngả rạ. -Il ne ferait pas de mal à une mouche: Hiền như bụt. -La mouche du coche: Nguôi làng xăng, người làm bộ quan trọng. Quelle mouche le pique?: Sao nó lại nhảy dựng lên như bị ong châm thế? Sao nó lại nổi nóng vô cớ thế? -Prendre la mouche: Nổi nóng lên. -Pattes de mouches: Chữ viết như gà bói. 3. Mouche (artificielle): Ruồi giả (để làm mồi câu cá). Pèche (au lancer) à la mouche: Sự câu quăng dùng ruồi giả. II. 1. Nốt ruồi giả. 2. Mouches volantes: Đom dóm mắt. 3. THÈ Đầu ruồi bảo vệ ở mũi chiếc kiếm tập. Poids mouche: Hạng ruồi (môn quyền Anh, không quá 51kg). Poids mi-mouche: Hạng bán ruồi (dưói 49kg). Poids super-mouche: Hạng trên ruồi (cho tói dưói hạng gà). 4. Hồng tâm (điểm giữa bia tập bắn). -Faire mouche: Bắn trúng hồng tâm. Bóng Chạm đúng đích. Sa répartie a fait mouche: Lòi dối ddp của nó dã chạm dũng đích. 5. Chồm râu môi dưói. in. 1. HÁICÒ Tàu liên lạc (của đô đốc hải quân). > Mouche (Cũ), bateau-mouche (Mời): Tàu ruồi (tàu khách dạo trên sông Seine). 2. Cũ Mật thám, gián điệp. > Mói Fine mouche: Người khôn ngoan giảo quyệt.