TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

mouche

thickness piece

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bright patch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

window

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

mouche

Lehmpfropfen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

blanke Stelle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

mouche

mouche

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

manque de touche

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

la mouche

Sự câu quăng dùng ruồi giả.

Mouches volantes

Đom dóm mắt.

Sa répartie a fait mouche

Lòi dối ddp của nó dã chạm dũng đích.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mouche /INDUSTRY-METAL/

[DE] Lehmpfropfen

[EN] thickness piece

[FR] mouche

manque de touche,mouche /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] blanke Stelle

[EN] bright patch; window

[FR] manque de touche; mouche

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

mouche

mouche [muj] n. f. I. 1. Con ruồi. Mouches qui volent autour d’un plat: Lũ ruồi bay quanh dĩa. Les mouches sont les agents vecteurs de diverses maladies: Ruồi là các vật chủ trung gian gây nhiều bệnh tật khác nhau. > Mouche à bœuf: Ruồi trâu. -Mouche d’Espagne: Bo phỏng. 2. loc. On aurait entendu une mouche voler' . Lặng như tơ, im ắng hoàn toàn. -Prov. On ne prend pas les mouches avec du vinaigre: Không dây vói những người có thể gây rắc rối. t> Thân Mourir, tomber comme des mouches: Chết, đổ như ngả rạ. -Il ne ferait pas de mal à une mouche: Hiền như bụt. -La mouche du coche: Nguôi làng xăng, người làm bộ quan trọng. Quelle mouche le pique?: Sao nó lại nhảy dựng lên như bị ong châm thế? Sao nó lại nổi nóng vô cớ thế? -Prendre la mouche: Nổi nóng lên. -Pattes de mouches: Chữ viết như gà bói. 3. Mouche (artificielle): Ruồi giả (để làm mồi câu cá). Pèche (au lancer) à la mouche: Sự câu quăng dùng ruồi giả. II. 1. Nốt ruồi giả. 2. Mouches volantes: Đom dóm mắt. 3. THÈ Đầu ruồi bảo vệ ở mũi chiếc kiếm tập. Poids mouche: Hạng ruồi (môn quyền Anh, không quá 51kg). Poids mi-mouche: Hạng bán ruồi (dưói 49kg). Poids super-mouche: Hạng trên ruồi (cho tói dưói hạng gà). 4. Hồng tâm (điểm giữa bia tập bắn). -Faire mouche: Bắn trúng hồng tâm. Bóng Chạm đúng đích. Sa répartie a fait mouche: Lòi dối ddp của nó dã chạm dũng đích. 5. Chồm râu môi dưói. in. 1. HÁICÒ Tàu liên lạc (của đô đốc hải quân). > Mouche (Cũ), bateau-mouche (Mời): Tàu ruồi (tàu khách dạo trên sông Seine). 2. Cũ Mật thám, gián điệp. > Mói Fine mouche: Người khôn ngoan giảo quyệt.