TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mythe

HUYỀN THOẠI

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

mythe

mythe

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le mythe napoléonien

Huyền thoại về Napolêông.

Le mythe de la galanterie française

Huyền thoại về tính ga lăng của ngưòi Pháp.

Le mythe de l’alcool qui fortifie

Sư tin tưởng hão huyền về rượu có thể tạo ra sức mạnh.

Le mythe platonicien de la caverne

Huyền thuyết về cái hang của ngưòi theo thuyết Platon.

Le mythe de 1’éternel retour

Điều huyễn hoặc của sự trớ về vĩnh hằng.

Từ Điển Tâm Lý

Mythe

[VI] HUYỀN THOẠI

[FR] Mythe

[EN]

[VI] Một câu chuyện về tổ tiên, hoặc những anh hùng, hoặc thần linh của một cộng đồng, tạo ra tín ngưỡng, nhiều khi vô thức; truyện nói về nguồn cội, từ thời khai thiên lập địa, hoặc từ khi bắt đầu có quy ước xây dựng cộng đồng. Hiểu rộng, một sự kiện lịch sử, gợi lên trong tâm tư một cộng đồng những tình cảm sâu sắc cũng có thể gọi là huyền thoại, nếu không được phân tích rõ ràng mà chỉ tác động qua cảm xúc (như huyền thoại Cách mạng 1789 đối với nhân dân Pháp). Về dân tộc học và xã hội học, huyền thoại có thể xem như là tượng trưng cho những hiện tượng tự nhiên (Sơn Tinh, Thủy Tinh), hoặc là phóng chiếu những cơ cấu xã hội (câu chuyện thần linh tái diễn những hiện tượng xã hội). Về tâm lý học, có thể xem là biểu hiện những cơ cấu và cơ chế của vô thức (x. Vô thức xã hội), ví như bái vật – totem- tượng trưng cho bố.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

mythe

mythe [mit] n. m. 1. Huyền thoại (câu chuyện truyền thuyết). Les mythes égyptiens, grecs: Các huyền thoại của Ai Cập, của Hy Lạp. Le mythe d’Œdipe, de Prométhée: Huyền thoại ơđip, Promêtê. 2. Huyền thoại (về nhân vật, sự kiện lịch sử). Le mythe napoléonien: Huyền thoại về Napolêông. 3. Huyền thoại (nhiều nguôi tin nhung thuờng là sai). Le mythe de la galanterie française: Huyền thoại về tính ga lăng của ngưòi Pháp. 4. Sự huyễn hoặc, sự tin tuởng hão huyền: Le mythe de l’alcool qui fortifie: Sư tin tưởng hão huyền về rượu có thể tạo ra sức mạnh. 5. Huyền thuyết. Le mythe platonicien de la caverne: Huyền thuyết về cái hang của ngưòi theo thuyết Platon. t> Điều tuỏng tuợng chúa đựng một chân lý tuợng trung, điều hoang đuờng, sự huyễn hoặc. Le mythe de 1’éternel retour: Điều huyễn hoặc của sự trớ về vĩnh hằng. -mythie, mytho- Từ tố có nghĩa là " hoang đuờng" , " bịa đặt" . mythification [mitifîkasjô] n. f. Sự làm chuyện hoang dường, sự huyền thoại hóa; câu chuyện đưọc huyền thoại hóa.