TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

huyền thoại

huyền thoại

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thần thoại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoang đường

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

truyện cổ tích

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

truyền thụyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyện cổ tích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thần bí

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

tiên thoại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phật thoại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cổ tích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

truyền thuyết.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thần thoại học.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phạt thoại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thần thoại học

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

huyền thoại

mythical

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

legend

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

huyền thoại

märchenhaft la

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

erdichtet

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Mythus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Saga

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mythisch

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Götterlehre

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

legendär

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Mythologie

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Sagenkunde

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

huyền thoại

Mythe

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Götterlehre /f =/

thần thoại, tiên thoại, phật thoại, huyền thoại; thần thoại học;

legendär /a/

thần thoại, huyền thoại, cổ tích, truyền thuyết.

Mythologie /f =, -gíen/

1. thần thoại, tiên thoại, phật thoại, huyền thoại; 2. thần thoại học.

Sagenkunde /í =/

1. thần thoại, tiên thoại, phạt thoại, huyền thoại; 2. thần thoại học; Sagen

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

thần thoại,thần bí,huyền thoại

[VI] [tính] thần thoại; thần bí; huyền thoại

[DE] Mythisch

[EN]

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mythus /der; -, ...then (biỉdungsspr.)/

thần thoại; huyền thoại;

Saga /[ za(:)ga], die; -, -s (Literaturw.)/

truyền thụyết; chuyện cổ tích; huyền thoại;

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mythical

Huyền thoại, hoang đường

legend

Huyền thoại, truyện cổ tích

Từ Điển Tâm Lý

HUYỀN THOẠI

[VI] HUYỀN THOẠI

[FR] Mythe

[EN]

[VI] Một câu chuyện về tổ tiên, hoặc những anh hùng, hoặc thần linh của một cộng đồng, tạo ra tín ngưỡng, nhiều khi vô thức; truyện nói về nguồn cội, từ thời khai thiên lập địa, hoặc từ khi bắt đầu có quy ước xây dựng cộng đồng. Hiểu rộng, một sự kiện lịch sử, gợi lên trong tâm tư một cộng đồng những tình cảm sâu sắc cũng có thể gọi là huyền thoại, nếu không được phân tích rõ ràng mà chỉ tác động qua cảm xúc (như huyền thoại Cách mạng 1789 đối với nhân dân Pháp). Về dân tộc học và xã hội học, huyền thoại có thể xem như là tượng trưng cho những hiện tượng tự nhiên (Sơn Tinh, Thủy Tinh), hoặc là phóng chiếu những cơ cấu xã hội (câu chuyện thần linh tái diễn những hiện tượng xã hội). Về tâm lý học, có thể xem là biểu hiện những cơ cấu và cơ chế của vô thức (x. Vô thức xã hội), ví như bái vật – totem- tượng trưng cho bố.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

huyền thoại

märchenhaft la), erdichtet (a); chuyện huyền thoại Mythe m