TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

narcoanlyse

GÂY MÊ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

narcoanlyse

Narcoanlyse

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Narcoanlyse

[VI] GÂY MÊ (Tâm pháp gây mê)

[FR] Narcoanlyse

[EN]

[VI] Gây mê làm cho thiu thiu ngủ, nhưng chủ nhân vẫn còn giao tiếp được với chung quanh. Dùng các loại bacbituric tiêm vào tĩnh mạch dần dần; lúc thiu thiu ngừng để chủ thể nói lên một số điểm mà bình thường không thốt ra được, hoặc xuất hiện một vài triệu chứng trầm lặng. Sau đó cho chủ thể ngủ luôn và sau khi thức dậy tiếp tục trị liệu. Trong cơn mê, một số hiện tượng tâm lý vô thức có thể bộc lộ, và qua đó giải tỏa những vướng mắc, hoặc dựa vào đó mà người thầy có thể tiến hành trị liệu tâm lý; thực chất không phải bản thân việc gây mê có hiệu lực trị liệu, mà chính tác động tâm lý, tâm pháp được tiến hành trong và sau khi gây mê mới đóng vai trò quyết định. Có hiệu lực rõ nhất trong các triệu chứng nhiễu tâm do chiến tranh hoặc chấn thương mạnh. Có thể kếp hợp amphetamin với bacbituric để vừa gây mê, vừa làm cho chủ thể dễ nói lên tâm tư của mình. Pháp luật nhiều nước cấm gây mê trong điều tra hình sự, chỉ cho phép những bác sĩ chuyên môn thông thạo vận dụng để giúp chẩn đoán trị liệu. Và những gì thu lượm được phải tuyệt đối giữ bí mật, để không phương hại đến chủ nhân.