O
O [o] n.m. 1. Chữ thứ 15 của bảng chữ cái Pháp và chữ nguyên âm thứ 4. La lettre o repềsente un son ouvert (fiole) ou fermé (dôme); elle peut également être muette (paon, bœuf): Chữ o biếu thị một âm mỡ (fiole) hoặc khép (dôme); nó cũng có thế câm, không cần dọc (paon, bœuf). 2. O: Viết tắt của chữ Ouest, có nghĩa là phía Tây. 3. LÝ °: Ký hiệu nhiệt độ và độ góc. o HOÁ Ký hiệu của oxygềne.
ô
ô [o] interj. 1. (Loi cầu) O mon Dieu!: Lạy Chúa tôi! 2. (Biểu thị xúc động) O joie!: Ôi, vui mừng quá!