TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

o

oxidizing

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

o

brandfördernd

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

o

O

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

comburant

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
ô

ô

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

O mon Dieu!

Lạy Chúa tôi!

O joie!

Ôi, vui mừng quá!

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

O,comburant /INDUSTRY-CHEM/

[DE] brandfördernd

[EN] oxidizing

[FR] O; comburant

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

O

O [o] n.m. 1. Chữ thứ 15 của bảng chữ cái Pháp và chữ nguyên âm thứ 4. La lettre o repềsente un son ouvert (fiole) ou fermé (dôme); elle peut également être muette (paon, bœuf): Chữ o biếu thị một âm mỡ (fiole) hoặc khép (dôme); nó cũng có thế câm, không cần dọc (paon, bœuf). 2. O: Viết tắt của chữ Ouest, có nghĩa là phía Tây. 3. LÝ °: Ký hiệu nhiệt độ và độ góc. o HOÁ Ký hiệu của oxygềne.

ô

ô [o] interj. 1. (Loi cầu) O mon Dieu!: Lạy Chúa tôi! 2. (Biểu thị xúc động) O joie!: Ôi, vui mừng quá!