onglet
onglet [õgle] n. m. 1. KÏ Sự ghép mộng (trong nghề thợ mộc). Assemblage à onglet: Mộng ghép. Boîte à onglets: Hộp mộng (dụng cụ đế giũ luõi cua khi trồ mộng). 2. Thịt cơ hoành của bb; bít tết cắt từ thịt cơ hoành của bb. Onglet à l’échalote: Bít tết rán hành tăm. 3. Khấc nắp hộp, khấc luõi dao (đề dễ mở). 4. HÌNH Khối góc cắt trong một khối lớn. 5. THỰC Cuống cánh hoa, cuống đài hoa. 6. IN Lề (ở gáy sách để dán các phụ bản vào trong). Gravure montée sur onglet: Tranh dán trên lề.