plafond
plafond [plafo] n. m. I. 1. Trần (nhà). Plafond en plâtre, en stuc: Trần bằng thạch cao, trần giả dá hoa. Plafond à caissons: Trần có ô lõm. Faux plafond: trần giả. > Le plafond d’une galerie de mine: Vách trên của dường hầm mô. > Loc. Bóng, Thân Avoir une araignée au (hay dans le) plafond: Điên dại. 2. MT Bức họa trang trí ở trần nhà. Le plafond de Chagall, à l’Opéra de Paris: Bức hoa trang trí trần của Chagall b Nhà hát vũ kịch Paris. 3. KHTƯỢNG Plafond nuageux ou, absol., plafond: Lóp mây giói hạn tầm nhìn; lóp mây trần. II. 1. Múc cao nhất, mức tối đa. Plafond de vitesse, de température: Tốc dộ tối da, nhiệt độ tối da. > Appos. Prix plafond: Giá tối da. 2. HKHÔNG Độ cao tối đa. TÀI Giói hạn cho phép về lượng giấy bạc phát hành. > TÀI Giói hạn mức chi (đuọc luật tài chính cho phép). Plafond des charges budgétaires: Mức tối da các gánh nặng ngăn sách.