poids
poids [pwa] n. m. I. 1. Trọng lực, trọng luợng. > Poids brut: Trọng lượng cả bì. -Poids vif: Trọng luọng hoi, múc cân hoi. -Poids mort: Trọng luợng chết (trọng luợng riêng của một cỗ máy, làm giảm công suất). -Bóng Nguòi vô tích sự, nguòi gây trở ngại; vật gây trở ngại, -ứ Poids volumique (Co spécifique): Tỷ trọng. 2. THÊ Hạng cân. Poids mouche, coq, plume, légers, mi-moyens, moyens, mi-lourds, lourds: Hạng ruồi, hạng gà, hạng lông, hạng nhẹ, hạng trung vừa, hạng trung, hạng nặng vừa, hạng nặng. -Par ext. Un poids moyen. Một võ sĩ quyền Anh hạng vùn. > Loc. Bóng Ne pas faire le poids: Không đủ tư cách, không đủ điều kiện, không đúng hạng. 3. Quả cân. Assortiment de poids en laiton: Lô quả cân bằng dồng thau. > Loc. Bóng Avoir deux poids, deux mesures: Tỏ ra thiên vị. 4. Quả lắc. Horloge ancienne à poids: Đồng hồ xua có quả lắc. > THỀ Quả tạ. Lancer le poids: Ném tạ. Poids et haltères: Quả tạ don và quả tạ dôi. 5. Poids lourd: Ô tô vận tải hạng nặng. II. (Dùng theo nghĩa bóng) 1. Gánh nặng, sự đề nặng. Le poids des années, des soucis: Gánh nặng của năm tháng (của thòi gian), gánh nặng của những lo toan. Avoir un poids sur la conscience: Lương tâm nặng chĩu. 2. Tầm quan trọng, sức mạnh. Le poids d’une déclaration: Sức mạnh của một tuyên bỗ. Un homme de poids: Nhân vật có thế lực, ngưòi có sức mạnh.