TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

perception

TRI GIÁC

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

perception

perception

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Perception d’une taxe

Sự thu một lệ phí.

Les perceptions lumineuses

Các cám giác rõ ràng.

Từ Điển Tâm Lý

Perception

[VI] TRI GIÁC

[FR] Perception

[EN]

[VI] Từ cảm giác qua một giác quan, rồi nhìn nhận ra một vật thể với các thuộc tính. Sự vật không đơn giản “phản ánh” vào giác quan, như vào một tấm gương; cảm giác qua một quá trình thống hợp rất nhiều yếu tố, cảm giác khác, ký ức, cảm xúc rồi mới thành tri giác. Như lúc đồ vật được cảm nhận qua võng mạc củ mắt, bước đầu là một quá trình vật lý, cũng như trong máy ảnh; tử võng mạc những tín hiệu chuyển lên một trung khu thần kinh duới vỏ não, rồi lên vỏ não: đây là quá trình sinh lý; đến vỏ não lại kết hợp với nhiều cảm giác và ký ức, cảm xúc thành tri giác, đó là quá trình tâm lý. Tri giác là kết quả của một quá trình kiến tạo phức tạp. Trong quá trình ấy, sự phối hợp giữa cảm giác và vận động rất quan trọng. Con người chủ động thăm dò môi trường để tiếp nhận và xử lý nhiều thông tin, tri giác là một yếu tố giúp vào sự thích nghi. Kinh nghiệm, nhu cầu từng lúc, ngôn ngữ, cách đánh giá sự vật đều chi phối tri giác, cho nên tri giác về một sự vật trong cùng một hoàn cảnh, một thời điểm lại khác nhau từ người này sang người khác. Trong quá trình ấy, hình thành ý niệm về những đồ vật hằng định, về những cấu trúc tri giác (x. Gestalt); và cũng do những cơ cấu ấy mà sinh ra những ảo giác (x. từ này).

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

perception

perception [peRsepsjô] n. f. 1. TÀI Sự thu (thuế). Perception d’une taxe: Sự thu một lệ phí. -Còng việc ngúbi thu thuế. > Phồng thu thuế. 2. TÂM Tri giác. > Thdụng, abusiv. Cảm giác. Les perceptions lumineuses: Các cám giác rõ ràng.