pharmacie
pharmacie [faRmasi] n. f. 1. Khoa bào chế thuốc, duọc khoa. Faculté de pharmacie: Khoa dưọc. 2. Phồng chế thuốc, phòng bảo quản thuốc; cửa hàng dược phẩm; noi phát thuốc. Ce produit de beauté ne se trouve qu’en pharmacie: Mỹ phẩm này chỉ có ở của hàng dưọc. La pharmacie d’un hôpital: Noi phát thuốc của môt bênh viện. 3. Túi thuốc: Pharmacie de voyage: Túi thuốc di duòng. Tủ thuốc.