TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

plaisir

KHOÁI CẢM

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

plaisir

plaisir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le plaisir et la douleur

Nỗi vui và nỗi đau.

Je vous (lui) souhaite bien du plaisir

Tôi biết sẽ phiền phức lắm dấy; tôi biết chang thú vị gì dâu.

Vie de plaisirs

Cuộc sống nhục dục.

Tel est notre (bon) plaisir

Đó là ý muốn của trẫm

Từ Điển Tâm Lý

Plaisir

[VI] KHOÁI CẢM

[FR] Plaisir

[EN]

[VI] Được thỏa mãn một nhu cầu gây ra cảm giác dễ chịu, vui sướng, không được thỏa mãn có cảm giác khó chịu, đau khổ. Xuất hiện nhu cầu tạo ra tình trạng căng thẳng, thỏa mãn nhu cầu làm giảm dịu căng thẳng, gây khoái cảm. Khoái cảm có chiều sâu và mang ít nhiều tính văn hóa là khoái lạc. Tập trung tìm khoái lạc trong cuộc sống là chủ nghĩa hưởng lạc (hédonisme). Theo phân tâm học, tùy lứa tuổi những bộ phận cơ thể tạo ra khoái cảm mạnh nhất là lần lượt môi miệng đến hậu môn, rồi đến bộ phận sinh dục. Ban đầu, hoạt động trẻ em chỉ biết theo sự thôi thúc nhu cầu, tìm khoái cảm, bất chấp thực tế; và vào thời tấm bé thường được bố mẹ “bao cấp”, thỏa mãn mọi nhu cầu khi con đòi hỏi, cho nên giai đoạn sống theo “nguyên tắc khoái cảm” ( principe de plaisir) thường kéo dài trong cả năm đầu. Về sau bố mẹ và người lớn nói chung đòi hỏi kiềm chế ham muốn, và khi hoạt động mở rộng sự vật cũng không tuân theo ý muốn nữa, trẻ dần dần nhận ra thực tế khách quan của sự vật; cuộc sống bắt đầu phải theo “nguyên tắc thực tế” (principe de réalité). Khi đó cũng hình thành bản ngã cái Tôi (Moi).

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

plaisir

plaisir [plEziR] n. m. A. I. 1. Sự vui thích; thú vui, điều khoái trá. Le plaisir et la douleur: Nỗi vui và nỗi đau. TRIẼT Morales du plaisir: cf. épicurisme, hédonisme. > Plaisir physique, sexuel: Thú vui vật chất, thú vui tình dục. Plaisir intellectuel, esthétique: Thú vui tinh thần, thú vui thẩm mỹ. -Le plaisir de: Thú vui do (điều gì tạo nên). Le plaisir des sens: Thú vui do cảm giác. Plaisir d’offrir: Thú vui đuọc cống hiển, thú vui của sự cống hiến. Prendre, avoir plaisir à une chose, à faire une chose: Thích mot diều gì, vui thích làm một diều gì. Faire plaisir: Làm vui lòng. Nous ferez-vous le plaisir de déjeuner avec nous?: Ngài CÓ vui lòng dùng bữa trưa cùng chúng tôi không? -Spécial. Faites-moi le plaisir d’accepter: Xin vui lòng nhận cho tòi. Faites-moi le plaisir de vous taire: Xin im ngay di. > Le plaisir de qqn: Thú vui của ai. Prendre son plaisir, où on le trouve: Tìm thú vui ỏ noi nào có. > Un plaisir, des plaisirs: Một, những niềm vui, điều khoái trá, sự thỏa thích. Accordez-lui ce petit plaisir: Hãy thuận cho nó niềm vui nhỏ bé dó. 2. Spécial. Le plaisir: Thú ăn choi, thú nhục dục. 3. Thú vui, sự giải trí thích thú. Loc. Partie de plaisir: Một vuộc vui thích thú. Ce n’est pas une partie de plaisir: Đó không phải là một cuộc vui dễ chịu. > Se faire un plaisir de: Vui lòng làm một việc gì. J’ai le plaisir de vous annoncer, de vous faire part de...: Tôi vui lòng báo cho anh biết. > Avec plaisir: Xin vui lòng. Voulez-vous venir? -Avec plaisir, avec grand plaisir: -Anh CÓ muốn dến không? -Xin vui lòng, rất vui lòng. -Loc. adv. Par plaisir, pour le plaisir: Để vui choi; dể choi, dể giải trí, vì sỗ thích. L’argent ne l’intéresse pas, il peint par plaisir, pour son plaisir: Tiền bạc không là diều anh ta quan tâm, anh ta vẽ cho vui. > MỈa Je vous (lui) souhaite bien du plaisir: Tôi biết sẽ phiền phức lắm dấy; tôi biết chang thú vị gì dâu. II. Par ext. 1. Thú vui, thú tiêu khiển, thú giải trí. Les plaisirs de la vie: Các thú vui của cuộc sống. Une petite ville où les plaisirs sont rares: Mót thành phố nhỏ noi mà t các trò vui rất hiếm. 2. Spécial. Các thú vui nhục dục. Vie de plaisirs: Cuộc sống nhục dục. B. 1. Ý muốn, sở thích. Tel est notre (bon) plaisir: Đó là ý muốn của trẫm (công thức trong chỉ dụ của Nhà vua). -Le bon plaisir de qqn: Ý muốn tùy tiện của ai. 2. loc. adv. À plaisir: Vô cớ, không căn cứ. Se tourmenter à plaisir: Băn khoăn không căn cứ. > Il a inventé, menti, etc., à plaisir: Nó dã bịa dặt, dã nói dối v.v. tùy thích...