plaisir
plaisir [plEziR] n. m. A. I. 1. Sự vui thích; thú vui, điều khoái trá. Le plaisir et la douleur: Nỗi vui và nỗi đau. TRIẼT Morales du plaisir: cf. épicurisme, hédonisme. > Plaisir physique, sexuel: Thú vui vật chất, thú vui tình dục. Plaisir intellectuel, esthétique: Thú vui tinh thần, thú vui thẩm mỹ. -Le plaisir de: Thú vui do (điều gì tạo nên). Le plaisir des sens: Thú vui do cảm giác. Plaisir d’offrir: Thú vui đuọc cống hiển, thú vui của sự cống hiến. Prendre, avoir plaisir à une chose, à faire une chose: Thích mot diều gì, vui thích làm một diều gì. Faire plaisir: Làm vui lòng. Nous ferez-vous le plaisir de déjeuner avec nous?: Ngài CÓ vui lòng dùng bữa trưa cùng chúng tôi không? -Spécial. Faites-moi le plaisir d’accepter: Xin vui lòng nhận cho tòi. Faites-moi le plaisir de vous taire: Xin im ngay di. > Le plaisir de qqn: Thú vui của ai. Prendre son plaisir, où on le trouve: Tìm thú vui ỏ noi nào có. > Un plaisir, des plaisirs: Một, những niềm vui, điều khoái trá, sự thỏa thích. Accordez-lui ce petit plaisir: Hãy thuận cho nó niềm vui nhỏ bé dó. 2. Spécial. Le plaisir: Thú ăn choi, thú nhục dục. 3. Thú vui, sự giải trí thích thú. Loc. Partie de plaisir: Một vuộc vui thích thú. Ce n’est pas une partie de plaisir: Đó không phải là một cuộc vui dễ chịu. > Se faire un plaisir de: Vui lòng làm một việc gì. J’ai le plaisir de vous annoncer, de vous faire part de...: Tôi vui lòng báo cho anh biết. > Avec plaisir: Xin vui lòng. Voulez-vous venir? -Avec plaisir, avec grand plaisir: -Anh CÓ muốn dến không? -Xin vui lòng, rất vui lòng. -Loc. adv. Par plaisir, pour le plaisir: Để vui choi; dể choi, dể giải trí, vì sỗ thích. L’argent ne l’intéresse pas, il peint par plaisir, pour son plaisir: Tiền bạc không là diều anh ta quan tâm, anh ta vẽ cho vui. > MỈa Je vous (lui) souhaite bien du plaisir: Tôi biết sẽ phiền phức lắm dấy; tôi biết chang thú vị gì dâu. II. Par ext. 1. Thú vui, thú tiêu khiển, thú giải trí. Les plaisirs de la vie: Các thú vui của cuộc sống. Une petite ville où les plaisirs sont rares: Mót thành phố nhỏ noi mà t các trò vui rất hiếm. 2. Spécial. Các thú vui nhục dục. Vie de plaisirs: Cuộc sống nhục dục. B. 1. Ý muốn, sở thích. Tel est notre (bon) plaisir: Đó là ý muốn của trẫm (công thức trong chỉ dụ của Nhà vua). -Le bon plaisir de qqn: Ý muốn tùy tiện của ai. 2. loc. adv. À plaisir: Vô cớ, không căn cứ. Se tourmenter à plaisir: Băn khoăn không căn cứ. > Il a inventé, menti, etc., à plaisir: Nó dã bịa dặt, dã nói dối v.v. tùy thích...