TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

pouvoir

QUYỀN

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Đức

pouvoir

können

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

pouvoir

pouvoir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Tâm Lý

Autorité

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Puis-je m’asseoir? Vous pouvez disposer

Tôi có dưọc phép ngồi không? Anh có thể tùy thích. f>

On peut dire qu’il a de la chance

Người ta có thể nói nó dã gặp may.

Comment pouvez-vous dire une chose pareille?

Sao anh lại dám nói diều như vậy.

Il peut pleuvoir

Tròi có thể mưa.

Il pouvait être minuit

Có lẽ dã nửa đêm.

Pouvoir de tester

Quyền duọc làm chúc thu. t>

Fondé de pouvoir(s) d’une société

Người dưọc ủy quyền của một công ty. -Giấy

Pouvoir pardevant notaire

Giấy,quyền làm trưóc mặt công chúng viên.

Exercer un pouvoir sur qqn

Gây ảnh hưởng dối vái ai.

Pouvoir blanchissant d’une lessive

Khả năng làm trắng của môt bôt giặt.

Pouvoir calorifique, rotatoire d’une substance

Khả năng tỏa nhiêt, khả năng quay (mặt phang phân cực) của một chất.

Từ Điển Tâm Lý

Autorité,Pouvoir

[VI] QUYỀN (Uy quyền, Quyền lực)

[FR] Autorité, Pouvoir

[EN]

[VI] Quyền thể hiện sự khống chế, thống trị, điều khiển, ảnh hưởng đối với những người khác. Trong gia đình, bố mẹ có quyền nhất định đối với con cái; mất uy quyền đó, gia đình có thể bị rối loạn. Tuy nhiên, tương tác trong gia đình có tính vòng tròn, cho nên uy quyền cũng chưa thật đúng với định nghĩa trên. Nên quan niệm uy quyền là một quá trình chứ không phải là kết quả của một quá trình đó, với quan hệ đối xứng hoặc quan hệ bổ sung, ở cương vị cao hay cương vị thấp, theo tôn ti trật tự hoặc chức năng tùy theo bối cảnh. Cho nên quyền của bố mẹ đối với con cái là một chức năng trong đời sống gia đình. Nói chung khái niệm uy quyền thường được dùng theo nghĩa hẹp, để chỉ mức độ của một quan hệ.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

pouvoir

pouvoir

können

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

pouvoir

pouvoir [puvwaR] V. auxil. de mode et V. tr [52] I. V. auxil. de mode (régissant l’inf.). Có thể, có khả năng. La voiture est en panne, ils ne peuvent pas partir: Xe dang bị hông, ho không thể di dưọc. > Quand on veut, on peut: Khi muốn là dưọc. Comprenez si vous (le) pouvez: Gắng mà hiểu. > N’en pouvoir plus: Kiệt súc, không chịu nổi nữa. 2. Có quyền, đuọc phép. Puis-je m’asseoir? Vous pouvez disposer: Tôi có dưọc phép ngồi không? Anh có thể tùy thích. f> Có thể, có quyền. On peut dire qu’il a de la chance: Người ta có thể nói nó dã gặp may. > Dấm. Comment pouvez-vous dire une chose pareille?: Sao anh lại dám nói diều như vậy. 3. Văn ước gì. " Puissé-je de mes yeux y voir tomber la foudre" (Corneille): Ưóc gì tôi tận mắt thấy sét dánh vào dó. 4. Il peut avoir eu un empêchement: Có thể có mót diều trỏ ngại. > Où peut-il bien se cacher?: Nó có thể trốn kín ỏ dâu nhí? s. Impers. Il peut (+ inf.): Có thể rằng. Il peut pleuvoir: Tròi có thể mưa. -Có lẽ, có thể. Il pouvait être minuit: Có lẽ dã nửa đêm. > Pron. Il se peut que: Có thể rang. II se peut que j’aie besoin de vous: Có thể là tòi cần dến anh. Il peut se faire que: Có thể sẽ là. -Loc. Autant que faire se peut: Trong chừng mực có thể đuọc. II. V. tr. Có quyền, có sức mạnh (để làm gì). Je ne peux rien pour vous: Tôi không có khả năng làm dưọc gì cho anh. > N’y pouvoir rien, n’en pouvoir mais: Không chịu trách nhiệm nổi (một việc gì), bất lục.

pouvoir

pouvoir [puvwaR] n. m. 1. Khả năng, sức mạnh, sự có thể. Avoir du pouvoir, un grand pouvoir: Có khả năng, có một khả năng lớn. Pouvoir d’achat d’un revenu: Súc mua của một khoản thu nhập. 2. LUẬT Quyền (đuọc làm một việc gì). Pouvoir de tester: Quyền duọc làm chúc thu. t> Quyền (đuọc thay mặt người khác để hành động). Fondé de pouvoir(s) d’une société: Người dưọc ủy quyền của một công ty. -Giấy phép, giây ủy quyền. Pouvoir pardevant notaire: Giấy, quyền làm trưóc mặt công chúng viên. 3. Anh huỏng, thế lực (tác động đến ai). Exercer un pouvoir sur qqn: Gây ảnh hưởng dối vái ai. 4. Khả năng, đặc tính. Pouvoir blanchissant d’une lessive: Khả năng làm trắng của môt bôt giặt. t> lí Pouvoir calorifique, rotatoire d’une substance: Khả năng tỏa nhiêt, khả năng quay (mặt phang phân cực) của một chất. Quyền, quyền hạn. Pouvoir législatif, exécutif, judiciaire: Quyền lập pháp, quyền hành pháp, quyền tư pháp. > Les pouvoirs publics: Cấc nhà chúc trách. 6. Absol. Vuông quyền, quyền lãnh đạo, quyền cai trị (một quôc gia). Etre au pouvoir: Đưong quyền. Prendre le pouvoir: Nắm quyền.