pouvoir
pouvoir [puvwaR] V. auxil. de mode et V. tr [52] I. V. auxil. de mode (régissant l’inf.). Có thể, có khả năng. La voiture est en panne, ils ne peuvent pas partir: Xe dang bị hông, ho không thể di dưọc. > Quand on veut, on peut: Khi muốn là dưọc. Comprenez si vous (le) pouvez: Gắng mà hiểu. > N’en pouvoir plus: Kiệt súc, không chịu nổi nữa. 2. Có quyền, đuọc phép. Puis-je m’asseoir? Vous pouvez disposer: Tôi có dưọc phép ngồi không? Anh có thể tùy thích. f> Có thể, có quyền. On peut dire qu’il a de la chance: Người ta có thể nói nó dã gặp may. > Dấm. Comment pouvez-vous dire une chose pareille?: Sao anh lại dám nói diều như vậy. 3. Văn ước gì. " Puissé-je de mes yeux y voir tomber la foudre" (Corneille): Ưóc gì tôi tận mắt thấy sét dánh vào dó. 4. Il peut avoir eu un empêchement: Có thể có mót diều trỏ ngại. > Où peut-il bien se cacher?: Nó có thể trốn kín ỏ dâu nhí? s. Impers. Il peut (+ inf.): Có thể rằng. Il peut pleuvoir: Tròi có thể mưa. -Có lẽ, có thể. Il pouvait être minuit: Có lẽ dã nửa đêm. > Pron. Il se peut que: Có thể rang. II se peut que j’aie besoin de vous: Có thể là tòi cần dến anh. Il peut se faire que: Có thể sẽ là. -Loc. Autant que faire se peut: Trong chừng mực có thể đuọc. II. V. tr. Có quyền, có sức mạnh (để làm gì). Je ne peux rien pour vous: Tôi không có khả năng làm dưọc gì cho anh. > N’y pouvoir rien, n’en pouvoir mais: Không chịu trách nhiệm nổi (một việc gì), bất lục.
pouvoir
pouvoir [puvwaR] n. m. 1. Khả năng, sức mạnh, sự có thể. Avoir du pouvoir, un grand pouvoir: Có khả năng, có một khả năng lớn. Pouvoir d’achat d’un revenu: Súc mua của một khoản thu nhập. 2. LUẬT Quyền (đuọc làm một việc gì). Pouvoir de tester: Quyền duọc làm chúc thu. t> Quyền (đuọc thay mặt người khác để hành động). Fondé de pouvoir(s) d’une société: Người dưọc ủy quyền của một công ty. -Giấy phép, giây ủy quyền. Pouvoir pardevant notaire: Giấy, quyền làm trưóc mặt công chúng viên. 3. Anh huỏng, thế lực (tác động đến ai). Exercer un pouvoir sur qqn: Gây ảnh hưởng dối vái ai. 4. Khả năng, đặc tính. Pouvoir blanchissant d’une lessive: Khả năng làm trắng của môt bôt giặt. t> lí Pouvoir calorifique, rotatoire d’une substance: Khả năng tỏa nhiêt, khả năng quay (mặt phang phân cực) của một chất. Quyền, quyền hạn. Pouvoir législatif, exécutif, judiciaire: Quyền lập pháp, quyền hành pháp, quyền tư pháp. > Les pouvoirs publics: Cấc nhà chúc trách. 6. Absol. Vuông quyền, quyền lãnh đạo, quyền cai trị (một quôc gia). Etre au pouvoir: Đưong quyền. Prendre le pouvoir: Nắm quyền.