TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

prxie

VẬN HÀNH

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

prxie

Prxie

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Prxie

[VI] VẬN HÀNH

[FR] Prxie

[EN]

[VI] Vận là vận dụng, hành là làm, vận hành là phối hợp một số vận động để làm một việc, đạt một mục tiêu nhất định; vận động trở thành hành động, có thể đi đôi hay không với ý nghĩ. Như trẻ em biết cầm đũa, biết tự mặc áo quần là đã biết một số thao tác vận hành, tức biết làm. Trong một số trường hợp bệnh lý, mặc dù các chức năng vận động, cảm giác, trí khôn vẫn nguyên vẹn, mất khả năng làm một số việc bình thường, đó là triệu chứng thần kinh thiếu thành thục, như phải trái (thuận nghịch tay nào) chưa phân hóa rõ, cảm nhận về sơ đồ thân thể mơ hồ (x.từ này), không bắt chước được những thao tác khó. Ở người lớn là triệu chứng của một số tổn thuơng nào.