TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rapide

Dốc nước

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Anh

rapide

Chute

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Pháp

rapide

Rapide

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Voiture puissante et rapide

Chiếc xe mạnh và di nhanh.

Etre rapide en affaires

Nhanh nhẹn trong kinh doanh.

Pellicule rapide

Phim nhạy.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

rapide

rapide [Rapid] adj. và n. I. adj. 1. Mau, nhanh (đi). Voiture puissante et rapide: Chiếc xe mạnh và di nhanh. 2. Nhanh (về tốc độ, về tần số). Course rapide: Cuộc chạy nhanh. Pouls rapide: Mach nhanh. 3. Nhanh nhẹn. Etre rapide en affaires: Nhanh nhẹn trong kinh doanh. 4. Nhanh, cao tốc. Itinéraire rapide: Đường cao tốc. > Descente rapide: Lối xuống dốc dứng. 5. KỸ Acier rapide: Thép gió. > ÁNH Pellicule rapide: Phim nhạy. II. n. m. 1. Thác, ghềnh. 2. Tàu nhanh, tàu tốc hành.

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Rapide

[EN] Chute

[VI] Dốc nước

[FR] Rapide

[VI] Máng xây thoát nước có độ dốc lớn. Năng lượng được tiêu hao bằng hố tiêu năng ở cuối dốc hoặc các gờ tiêu năng dọc theo chiều dài dốc.