TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rappeler

Gọi lại

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

rappeler

recall

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

rappeler

Rückruf

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

rappeler

rappeler

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Je vous rappellerai ce soir

Tôi sẽ gọi lại cho anh chiều nay.

Ce récit m’en rappelle un autre

Câu chuyện này làm tôi nghĩ dến môt câu chuyên khác.

Se rappeler à qqn, à son souvenir

Nhó dến ai, nhá đến kỷ niêm về ai.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Rappeler

[DE] Rückruf

[EN] recall

[FR] Rappeler

[VI] Gọi lại

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

rappeler

rappeler [Raple] I. V. tr. [22] 1. Gọi lại lần nữa (qua điện thoại). Je vous rappellerai ce soir: Tôi sẽ gọi lại cho anh chiều nay. 2. Gọi về, gọi trở về. Rappeler qqn qui sort: Gọi nguòi mói di ra quay lại. Rappeler sous les drapeaux: Gọi tái ngũ. 3. Bóng B appeler Ò-: Dira trở lại Rappeler qqn à la vie: Làm cho ai sống lại. làm cho ai hồi tính: Rappeler à l’ordre, à la décence: Nhắc giữ đúng trật tự, giữ đúng nghi thức. 4 Nhắc lại, gợi lại, làm nhớ đến. Rappeler une promesse à qqn: Nhắc lại vói ai một lòi hứa. -Rappelez-moi au bon souvenir de: Xin gai lại cho tôi kỷ niệm tốt dep về (cho tôi gùi lời hỏi thăm). t> Gợi lại, khiến nghĩ đến. Ce récit m’en rappelle un autre: Câu chuyện này làm tôi nghĩ dến môt câu chuyên khác. II. V. pron. Nhó lại. Se rappeler un fait: Nhó lại một sự việc. Il se rappelle être venu; il se le rappelle: Nó nhớ rằng nó dã dến; nó nhớ diều dó. > (Réíl.) Se rappeler à qqn, à son souvenir: Nhó dến ai, nhá đến kỷ niêm về ai.