rappeler
rappeler [Raple] I. V. tr. [22] 1. Gọi lại lần nữa (qua điện thoại). Je vous rappellerai ce soir: Tôi sẽ gọi lại cho anh chiều nay. 2. Gọi về, gọi trở về. Rappeler qqn qui sort: Gọi nguòi mói di ra quay lại. Rappeler sous les drapeaux: Gọi tái ngũ. 3. Bóng B appeler Ò-: Dira trở lại Rappeler qqn à la vie: Làm cho ai sống lại. làm cho ai hồi tính: Rappeler à l’ordre, à la décence: Nhắc giữ đúng trật tự, giữ đúng nghi thức. 4 Nhắc lại, gợi lại, làm nhớ đến. Rappeler une promesse à qqn: Nhắc lại vói ai một lòi hứa. -Rappelez-moi au bon souvenir de: Xin gai lại cho tôi kỷ niệm tốt dep về (cho tôi gùi lời hỏi thăm). t> Gợi lại, khiến nghĩ đến. Ce récit m’en rappelle un autre: Câu chuyện này làm tôi nghĩ dến môt câu chuyên khác. II. V. pron. Nhó lại. Se rappeler un fait: Nhó lại một sự việc. Il se rappelle être venu; il se le rappelle: Nó nhớ rằng nó dã dến; nó nhớ diều dó. > (Réíl.) Se rappeler à qqn, à son souvenir: Nhó dến ai, nhá đến kỷ niêm về ai.