TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

roman gamilial

GIA ĐÌNH

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

roman gamilial

Roman gamilial

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Roman gamilial

[VI] GIA ĐÌNH (Hư cấu)

[FR] Roman gamilial

[EN]

[VI] Gặp hoàn cảnh gia đình khắc nghiệt, trẻ em thường tưởng tượng ra một gia đình lý tưởng, mơ rằng mình là một đứa con được những bố mẹ nuôi giàu sang, đầy tình thương săn sóc; hoặc nghĩ rằng mình là con một người không phải bố hay mẹ, có khi bản thân đổi cả giới tính, trai hóa gái hay ngược lại. Là triệu chứng của những mối xung đột trong gia đình, không đáp ứng nhu cầu tình cảm cảu đứa con hoặc do ganh tị giữa anh chị em. Cần phân biệt với chứng bịa đặt.