rue
rue [Ry] n. f. 1. Đường phố. > Être à la rue: Lang thang, không nhà cửa; nghềo khổ. -L’homme de la rue: Công dân bình thường, con người bình thuòng. 2. Cư dân đường phố. Toute la rue était aux balcons: cả phố đều dẳ ra ban công. 3. La rue: Các cuộc biểu tình, cuộc nổi dậy (chống chính quyền). La rue alors imposait sa loi: Thế là các cuộc biểu tình duòng phố đã áp dặt các luật lệ. 4. Khoảng hành lang, lối hành lang. SKHÂU Lối giữa hai khoảng hậu trường.
rue
rue [Ry] n. f. THỰC Cây cửu lý hương; cây phương hương (cây dạng cỏ, hoa vàng, mùi thối, có thể dùng' làm thuốc).