TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rue

Phố

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Anh

rue

Street

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Pháp

rue

Rue

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Toute la rue était aux balcons

cả phố đều dẳ ra ban công.

La rue alors imposait sa loi

Thế là các cuộc biểu tình duòng phố đã áp dặt các luật lệ.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

rue

rue [Ry] n. f. 1. Đường phố. > Être à la rue: Lang thang, không nhà cửa; nghềo khổ. -L’homme de la rue: Công dân bình thường, con người bình thuòng. 2. Cư dân đường phố. Toute la rue était aux balcons: cả phố đều dẳ ra ban công. 3. La rue: Các cuộc biểu tình, cuộc nổi dậy (chống chính quyền). La rue alors imposait sa loi: Thế là các cuộc biểu tình duòng phố đã áp dặt các luật lệ. 4. Khoảng hành lang, lối hành lang. SKHÂU Lối giữa hai khoảng hậu trường.

rue

rue [Ry] n. f. THỰC Cây cửu lý hương; cây phương hương (cây dạng cỏ, hoa vàng, mùi thối, có thể dùng' làm thuốc).

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Rue

[EN] Street

[VI] Phố

[FR] Rue

[VI] Đường trong khu đô thị, hai bên có công trình kiến trúc công sở, cơ sở văn hoá hành chính thương mại... và các thiết bị công cộng của đô thị.