TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

souple

FLEXIBLE

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

resilient

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

souple

BIEGSAM

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

Elastisch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Federnd

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

souple

souple

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

FLEXIBLE

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

faisant ressort

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

resilient

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

élastique

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Un plastique souple

Một chất dẻo dễ uốn.

Avoir le poignet très souple

Có cổ tay rất mềm mại. >

Les enfants sont très souples

Trẻ em có thân thể rất mềm mại, thân thể trẻ em rất mềm mại.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

faisant ressort,resilient,souple,élastique

[DE] Elastisch; Federnd

[EN] resilient

[FR] faisant ressort; resilient; souple; élastique

Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

SOUPLE,FLEXIBLE

[DE] BIEGSAM

[EN] FLEXIBLE

[FR] SOUPLE, FLEXIBLE

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

souple

souple [supl] adj. A. (Nói về vật) 1. Dễ uốn, mềm. Un plastique souple: Một chất dẻo dễ uốn. Trái rigide. 2. Mềm mại. Avoir le poignet très souple: Có cổ tay rất mềm mại. > Loc. Bóng Avoir l’échine souple: Mềm lung, dễ quy luy, khéo luồn cúi. B. (Nói về nguôi) 1. Mềm mại; có thân thể mềm mại. Les enfants sont très souples: Trẻ em có thân thể rất mềm mại, thân thể trẻ em rất mềm mại. 2. Mềm dẻo. Un esprit souple: Một dầu óc mềm dẻo. Une nature souple et conciliante: Một bản tính mềm dẻo và thích hòa giải.