TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

sodium :

Sodium :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
sodium

sodium

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sodium meclofenate

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

sodium :

Natrium:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
sodium

Natrium

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Meclofenatnatrium

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

sodium :

Sodium :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
sodium

sodium

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

méclofénate

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sodium /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Natrium

[EN] sodium

[FR] sodium

méclofénate,sodium /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Meclofenatnatrium

[EN] sodium meclofenate

[FR] méclofénate, sodium

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Sodium :

[EN] Sodium :

[FR] Sodium :

[DE] Natrium:

[VI] một khoáng chất giúp quân bình lượng nước cơ thể, duy trì nhịp đập của tim, dẫn truyền xung động thần kinh và co cơ bắp. Số sodium máu dư thừa được thận thải ra ngoài. Thiếu sodium xảy ra trong các trường hợp ỉa mửa lâu ngày, đổ mồ hôi nhiều, dùng thuốc lợi tiểu quá độ. Các triệu chứng gồm mệt lả người, co rút cơ bắp, choáng váng, nếu nặng có thể làm tụt huyết áp, ngất xỉu. Thừa sodium do ăn quá nhiều muố i đưa đến t ăng huyết áp, sưng chân, hư thận, đột quỵ.